Thời gian
|
Chủ đề sự kiện tháng/tuần + Giáo dục cảm xúc
|
Kỹ năng sống thực hành
|
Hoạt động ngoại khóa: Nature Works
|
Tháng 9: 4 tuần ( 3/9 - 27/9)
|
Chào mừng bé đến trường. Cảm xúc: Vui
|
Kỹ năng chăm sóc lớp học
|
Thiên nhiên và con người
|
Tuần 1
|
Chào mừng bé và các bạn. Bé tự giới thiệu và các bạn trong lớp
|
Giới thiệu về bản thân. Xếp hàng, đi lên xuống cầu thang
|
Cuộc sống trong nông trại và một ngày làm vườn
|
Tuần 2
|
Nội quy trường lớp, các đồ dùng học tập
|
Bê ghế. Xin phép cô giáo khi đi ra vào lớp học
|
Tuần 3
|
Đồ dùng và các hoạt động trong lớp, góc chơi
|
Thu dọn đồ chơi, sách vở đồ dùng sau khi sử dụng. Sắp xếp đồ vào ba lô
|
Tuần 4
|
Môi trường xung quanh em: các phòng học, sân vườn, các cô bác trong trường mầm non
|
Quét lớp, hót rác, nhặt rác vào thùng
|
Tháng 10: 5 tuần (30/09-01/11)
|
Gia đình của bé.
Cảm xúc: Vui
|
Kỹ năng thực hành: Các công việc bé giúp đỡ gia đình
|
Thế giới tý hon dưới đôi chân chúng ta.
|
Tuần 1
|
Thành viên trong gia đình, bé thể hiện cảm xúc với các thành viên trong gia đình
|
Quét nhà, hót rác, bỏ rác vào thùng rác,
|
Khám phá cánh cổng tới thế giới mới và khách sạn côn trùng
|
Tuần 2
|
Ngôi nhà của bé và các hoạt động trong gia đình
|
Chào hỏi, cảm ơn .
|
Tuần 3
|
Đồ chơi yêu thích của bé
|
Cắm hoa, lau bàn
|
Tuần 4
|
Các công việc bé giúp đỡ gia đình
|
Rót nước, chuẩn bị bàn ăn
|
Tuần 5
|
Khám phá theo chủ đề Trẻ quan tâm
|
|
Tháng 11: 4 tuần (4 -29/11)
|
Thế giới đồ chơi Cảm xúc: Buồn
|
Kỹ năng thực hành
|
Câu chuyện của rác
|
Tuần 1
|
PTGT đường bộ, đường sắt
|
Sắp xếp: Xếp giường khi ngủ, cất gối, chăn, đệm sau khi ngủ dậy.
|
Trải nghiệm chiến dịch không xả rác ra đường và các khu công cộng. Biến rác thải thành kho báu. Tham quan gian hàng thủ công. Tìm hiểu tính cách của rác.
|
Tuần 2
|
PTGT đường Thủy và đường Hàng không
|
Lau bàn, dọn đồ dùng sau khi sử dụng
|
Tuần 3
|
Nghề Giáo viên, Nghề lái xe
|
Bê bàn, bê ghế đúng cách giúp đỡ cô giáo
|
Tuần 4
|
Nghề đầu bếp, bác sĩ
|
Bày bàn, chuẩn bị bàn ăn tối
|
Tháng 12: 4 tuần (2/12-27/12)
|
Bản thân, giác quan. Cảm xúc: Tức giận
|
Kỹ năng thực hành
|
Hạn hán và cháy
|
Tuần 1
|
Các bộ phân trên cơ thể bé
|
Đi bên phải, xếp hàng, đi lên xuống cầu thang, chờ đến lượt mình.
|
Trải nghiệm làm chú lính cứu hỏa nhí. Khám phá ngọn lửa đến từ đâu và cách thoát khỏi đám cháy.
|
Tuần 2
|
Các giác quan - Mắt - nhìn, Tai - nghe
|
Đi bên phải, xếp hàng, đi lên xuống cầu thang, chờ đến lượt mình.
|
Tuần 3
|
Các giác quan của tôi. Mũi - Ngửi, miệng - nếm, tay - sờ
|
Nói lời cảm ơn, xin lỗi
|
Tuần 4
|
Các bộ phận trên cơ thể và các vận động: Đi, đứng, ngồi, Chạy, nhảy, vẽ, vỗ tay…
|
Kỹ năng cầm kéo khi di chuyển
|
Tháng 1: 3 tuần (30/12-17/01)
|
Trang phục, quần áo Cảm xúc: Sợ hãi, lo lắng
|
Kỹ năng thực hành tự phục vụ, Vệ sinh, chăm sóc cơ thể.
|
Trò chuyện cùng cây xanh
|
Tuần 1
|
Quần áo Mùa hè
|
Kỹ năng tự phục vụ: Đánh răng, lau mặt,
|
Cùng sưu tầm bộ sưu tập cây xanh. Thí nghiệm với cây xanh. Sự sống từ lá cây.
|
Tuần 2
|
Quần áo mùa đông
|
Kỹ năng tự phục vụ: tự ăn, uống, tự mặc áo, tập gấp quần áo.
|
Tuần 3
|
Trang phục truyền thống Việt Nam: Áo dài, áo bà ba
|
Sạch sẽ: Lấy tay che miệng khi hắt hơi, ho. Rửa tay (bằng 1 bài hát Happy birthday), lau mặt.
|
Tháng 2: 4 tuần (3-28/2)
|
Thức ăn.
Cảm xúc: Đói bụng, mệt
|
Kỹ năng làm việc độc lập: Giúp sắp xếp bữa ăn, cách thức ăn lịch sự.
|
Khi thiên nhiên thay đổi.
|
Tuần 1
|
Thịt cá, thức ăn từ sữa
|
Giữ gìn sức khỏe trong các mùa: Mặc ấm, ăn nhiều hoa quả, uống nước…Kỹ năng nhặt rau
|
Khám phá thiên tai đến từ đâu và cách đương đầu với thiên tai.
|
Tuần 2
|
Phân loại thức ăn theo nhóm
|
Bê khay
|
Tuần 3
|
Món ăn từ Rau củ quả
|
Xúc ngũ cốc.
|
Tuần 4
|
Chủ đề trẻ quan tâm
|
Chia sẻ
|
Tháng 3: 5 tuần (2/3-3/4)
|
Động vật
Cảm xúc :Yêu thương
|
Kỹ năng sống thực hành: Chăm sóc bảo vệ con vật
|
Những người bạn mới
|
Tuần 1
|
Động vật nuôi (và tập trung vào một con nuôi trong nhà như chó, mèo)
|
Cho vật nuôi ăn.
|
Khám phá thế giới động vật hoang dã và bảo vệ động vật hoang dã.
|
Tuần 2
|
Động vật trong rừng, tập trung vào một con
|
Kỹ năng khi muốn giúp đỡ người khác. Quan tâm đến các con vật xung quanh.
|
Tuần 3
|
Động vật dưới nước
|
Kỹ năng cho cá ăn.
|
Tuần 4
|
Côn trùng
|
Nhặt rác, bỏ rác vào thùng
|
Tuần 5
|
Khám phá theo chủ đề Trẻ quan tâm
|
|
Tháng 4: 4 tuần (6/4 - 1/5)
|
Cây cối, thực vật, thời tiết; Cảm xúc: Ghét/ không thích. Nghỉ lễ 30/4 & 1/5 (4 ngày từ 30/4 đến hết ngày 3/5)
|
Kỹ năng sống thực hành: Kỹ năng chăm sóc cây
|
Những cánh rừng bất tận
|
Tuần 1
|
Hoa trong vườn
|
Chăm sóc cây và bảo vệ cây. Đợi đến lượt của mình khi tưới cây.
|
Thám hiểm khu rừng nguyên sinh và trải nghiệm kỹ năng sinh tồn.
|
Tuần 2
|
Phân loại cây
|
Trồng cây, Tưới cây
|
Tuần 3
|
Thành phần và vòng đời của cây
|
Kỹ năng làm việc độc lập: tự chăm sóc và chịu trách nhiệm cho cây của mình, tưới cây
|
Tuần 4
|
Các công việc, kỹ năng chăm sóc cây
|
Cầm bình.
|
Tháng 5: 3 tuần (4/5-22/5)
|
Nước, hiện tượng thiên nhiên, sân chơi ngoài trời. Ôn tập
Nghỉ kết thúc năm học (3 ngày 27,28,29/5)
|
Kỹ năng sống thực hành:
|
Nước và sự sống
|
Tuần 1
|
Nước và ngày hội Nước
|
Mở cửa và đóng cửa
|
Cùng nhau khám phá món quà từ nguồn nước. Bảo vệ màu xanh dương và làm việc nguồn nước.
|
Tuần 2
|
Gió bão lũ lụt và kỹ năng an toàn
|
Khám phá, Tự tin thực hiện 1 số kỹ năng sống thực hành 1 cách độc lập
|
Tuần 3
|
Ôn tập và bế giảng
|
Tự tin biểu diễn trên sân khấu
|
|
Các ngày nghỉ trong năm học mới:
- GVNN được nghỉ tuần lễ Giáng Sinh từ 23/12 – 28/12 ( Các con đi học bình thường).
- Nghỉ tết dương lịch: Thứ 4, ngày 1/1/2020.
- Tết Nguyên Đán: 22/1/2020 (28/12 AL) – 30/1/2020 (6/1AL)
- Nghỉ kết thúc HKI: Thứ 2, 11/1/2020
- Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương: 2/4/2020 (10/3 AL)
- Nghỉ 30/4/2020 & 1/5/2020.
Nghỉ kết thúc năm học (3 ngày 27,28,29/5). Bắt đầu chương trình hè từ 1/6/2020.
|